Định nghĩa của từ my

Phát âm từ vựng my

mydeterminer

của tôi

/mʌɪ/

Định nghĩa của từ <b>my</b>

Nguồn gốc của từ vựng my

Từ "my" là một tính từ sở hữu có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, được nói từ thế kỷ thứ 5 đến thế kỷ thứ 11. Trong tiếng Anh cổ, từ "mīn" được dùng để chỉ sự sở hữu hoặc thuộc về, tương tự như cách "my" được dùng trong tiếng Anh hiện đại. Ví dụ, cụm từ "mīn scīp" có nghĩa là "my ship". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "my" và vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu. Ngày nay, "my" được dùng để chỉ thứ gì đó thuộc về người nói hoặc có liên quan đến họ theo một cách nào đó. Ví dụ, "my car" hoặc "my favorite book". Mặc dù có cách viết đơn giản, "my" lại có lịch sử phong phú bắt nguồn từ những hình thức đầu tiên của tiếng Anh.

Tóm tắt từ vựng my

type tính từ sở hữu

meaningcủa tôi

type thán từ

meaningoh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!

Ví dụ của từ vựng mynamespace

of or belonging to the speaker or writer

của hoặc thuộc về người nói hoặc nhà văn

  • Where's my passport?

    Hộ chiếu của tôi đâu?

  • My feet are cold.

    Chân của tôi lạnh.

used in exclamations to express surprise, etc.

dùng trong câu cảm thán để bày tỏ sự ngạc nhiên, v.v.

  • My goodness! Look at the time.

    Trời ơi! Nhìn thời gian.

  • Oh my! What are we going to do?

    Ôi trời! Chúng ta sẽ làm gì?

  • My my Megan, I do believe you 're jealous!

    Megan của tôi, tôi tin rằng bạn đang ghen tị!

used when speaking to somebody, to show love

dùng khi nói chuyện với ai đó, để thể hiện tình yêu

  • my dear/darling/love

    người yêu/người yêu/tình yêu của tôi

used when speaking to somebody that you consider to have a lower status than you

được sử dụng khi nói chuyện với ai đó mà bạn cho là có địa vị thấp hơn bạn

  • My dear girl, you're wrong.

    Cô gái thân yêu của anh ơi, em sai rồi.


Bình luận ()