
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vào, vào trong
Từ "into" có một lịch sử hấp dẫn. Đây là một trạng từ có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "into" được viết là "þanon" (phát âm là "thah-non"), bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*thane", có nghĩa là "đi" hoặc "di chuyển". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh hiện đại như "then" và "than". Khi tiếng Anh phát triển, từ "þanon" dần dần chuyển thành "into". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "into" được dùng để chỉ sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác, chẳng hạn như "I went into the room" hoặc "He ran into the woods". Ngày nay, "into" là một trạng từ phổ biến được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm chuyển động vật lý, chuyển động tượng trưng và thành ngữ. Mặc dù đã phát triển theo thời gian, từ "into" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu về hướng và chuyển động.
danh từ
vào, vào trong
to go into the garden: đi vào vườn
to throw waste paper into the night: khuya về đêm
far into the distance: tít tận đằng xa
thành, thành ra; hoá ra
to translate Kieu into English: dịch truyện Kiều ra tiếng Anh
to collect broken bricks into heaps: nhặt gạch vụn để thành đống
to divide a class into groups: chia một lớp thành nhiều nhóm
(toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
7 into 3 is 21: nhân 7 với 3 là 21
3 into 21 is 7: 21 chia cho 3 được 7
to a position in or inside something
đến một vị trí trong hoặc bên trong một cái gì đó
Hãy vào nhà.
Cô lao xuống nước.
Anh ta ném lá thư vào lửa.
Cô quay người và bước đi trong màn đêm.
in the direction of something
theo hướng của một cái gì đó
Nói rõ ràng vào micro.
Lái xe dưới trời nắng, chúng tôi phải che mắt.
to a point at which you hit somebody/something
đến mức bạn va phải ai đó/cái gì đó
Chiếc xe tải đâm vào một chiếc ô tô đang đỗ.
to a point during a period of time
đến một thời điểm trong một khoảng thời gian
Cô tiếp tục làm việc đến khuya.
Anh ấy đã không kết hôn cho đến khi anh ấy đã bước sang tuổi bốn mươi.
used to show a change in state
được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trạng thái
Quả có thể làm mứt.
Bạn có thể dịch đoạn này sang tiếng Đức được không?
Họ lên nắm quyền vào năm 2008.
Cô đang rơi vào trạng thái trầm cảm.
used to show the result of an action
dùng để thể hiện kết quả của một hành động
Anh ta bị sốc và phải thú nhận tội lỗi.
about or in connection with something
về hoặc liên quan đến cái gì đó
một cuộc điều tra về các thủ tục an toàn
used when you are dividing numbers
được sử dụng khi bạn đang chia số
3 trên 24 là 8.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()