
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dưới, ở dưới, ở phía dưới, về phía dưới
Từ "under" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó phát triển từ Proto-Germanic "undiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "unter". Từ Proto-Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "ent", có nghĩa là "in" hoặc "bên trong". Trong tiếng Anh cổ, từ "under" được dùng để chỉ vị trí thấp hơn hoặc cảm giác ở bên dưới một cái gì đó. Ví dụ, cụm từ "ondor him" có nghĩa là "bên dưới anh ta". Theo thời gian, ý nghĩa của "under" được mở rộng để bao gồm các mối quan hệ về thời gian và không gian, chẳng hạn như "under circumstances" hoặc "under a tree." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của "under" trở thành "unde" và từ này bắt đầu được sử dụng với các giới từ như "in" và "at". Ngày nay, "under" là một giới từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ một loạt các mối quan hệ, bao gồm các kết nối về không gian, thời gian và nhân quả.
giới từ
dưới, ở dưới
under jaw: hàm dưới
to keep the people under: bắt nhân dân phục tùng
to be under key: bị giam giữ, bị nhốt
dưới, chưa đầy, chưa đến
under eighteen years of age: dưới mười tám tuổi
to be under age: chưa đến tuổi trưởng thành
to run a hundred metres under eleven seconds: chạy một trăm mét dưới mười một giây
dưới (sự lãnh đạo, quyền...)
under the leadership of: dưới sự lãnh đạo của
under the domination of: dưới sự thống trị của
phó từ
dưới
under jaw: hàm dưới
to keep the people under: bắt nhân dân phục tùng
to be under key: bị giam giữ, bị nhốt
in, to or through a position that is below something
trong, tới hoặc thông qua một vị trí ở dưới cái gì đó
Bạn đã nhìn dưới gầm giường chưa?
Cô ấy đặt cái thang dưới (= ngay dưới) cửa sổ.
Con chó chen lấn dưới cổng rồi chạy ra đường.
below the surface of something; covered by something
bên dưới bề mặt của một cái gì đó; được bao phủ bởi một cái gì đó
Chiếc thuyền nằm dưới nước vài mét.
less than; younger than
ít hơn; trẻ hơn
thu nhập hàng năm dưới £10 000
Chúng tôi mất chưa đầy một giờ.
Thực ra tôi chỉ ở trong phim chưa đầy hai phút.
Không ai dưới 18 tuổi được phép mua rượu.
affected by something
bị ảnh hưởng bởi cái gì đó
Bức tường sụp đổ dưới sức căng.
Gần đây tôi cảm thấy bị căng thẳng.
Tôi không hề ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ như thế nào.
Bạn sẽ được gây mê nên sẽ không cảm thấy gì cả.
used to say who or what controls, governs or manages somebody/something
dùng để nói ai hoặc cái gì kiểm soát, chi phối hoặc quản lý ai/cái gì
Đất nước hiện đang trong tình trạng thiết quân luật.
Tiền đúc đã được cải cách dưới thời Elizabeth I (= khi bà còn là nữ hoàng).
Cô ấy có một đội ngũ nhân viên gồm 19 người làm việc dưới quyền của cô ấy.
Dưới sự chỉ huy mới của mình, dàn nhạc đã tạo dựng được danh tiếng quốc tế.
according to an agreement, a law or a system
theo một thỏa thuận, một luật hoặc một hệ thống
Một người đàn ông đã bị giam giữ theo Đạo luật Sức khỏe Tâm thần.
Theo các điều khoản của hợp đồng thuê, bạn không có quyền cho thuê lại tài sản.
Tivi còn bảo hành không?
experiencing a particular process
trải nghiệm một quá trình cụ thể
Khách sạn vẫn đang được xây dựng.
Sự việc đang được điều tra.
using a particular name
sử dụng một tên cụ thể
Cô cũng viết dưới bút danh Barbara Vine.
found in a particular part of a book, list, etc.
được tìm thấy trong một phần cụ thể của một cuốn sách, danh sách, v.v.
Nếu nó không nằm trong 'thể thao', hãy thử tìm trong 'trò chơi'.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()