
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xuống
/daʊn/Nguồn gốc của từ "down" thật thú vị! Từ tiếng Anh hiện đại "down" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "dun" hoặc "dunn" có nghĩa là "trũng" hoặc "thung lũng". Ý nghĩa định hướng không gian này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*duniz", mang nghĩa là "bottom" hoặc "nơi trũng". Trong khi đó, trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "dun" hoặc "dón" dùng để chỉ rêu, than bùn hoặc cây cói mọc ở những vùng trũng. Ý nghĩa của "downy" hoặc "soft" này có thể đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ tiếng Anh "down". Theo thời gian, ý nghĩa của "down" đã mở rộng để bao gồm các hướng dẫn (ví dụ: "down the stairs"), chuyển động hướng xuống và thậm chí là một loại lông vũ hoặc lông thú (như trong "down pillow"). Ngày nay, từ "down" là một phần đa dạng và phổ biến của tiếng Anh!
phó từ
xuống
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
down look: cái nhìn xuống
down grade: (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ
xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
to have a down on somebody: ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
the sun is down: mặt trời đã lặn
the blinds are down: rèm cửa đã buông xuống
xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
he is one down: anh ta kém một điểm
from the XVIIIth century down to the present time: từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
giới từ
xuống, xuôi, xuôi dọc theo
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
down look: cái nhìn xuống
down grade: (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ
ở phía thấp, ở dưới
to have a down on somebody: ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
the sun is down: mặt trời đã lặn
the blinds are down: rèm cửa đã buông xuống
(nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
he is one down: anh ta kém một điểm
from the XVIIIth century down to the present time: từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
to or at a lower place or position
đến hoặc ở một nơi hoặc vị trí thấp hơn
Cô nhảy xuống khỏi ghế.
Anh nhìn cô ta.
Chúng tôi ngắm nhìn khi mặt trời lặn.
Cô cúi xuống nhặt chiếc găng tay lên.
Mary vẫn chưa xuống (= cô ấy vẫn ở trên lầu).
Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào (= trong cơ thể).
Tôi dán nhãn xuống bằng băng dính.
from a standing position to a sitting or lying position
từ tư thế đứng sang tư thế ngồi hoặc nằm
Vui lòng ngồi xuống.
Anh phải đi nằm một lát.
at a lower level or rate
ở mức độ hoặc tỷ lệ thấp hơn
Giá đã giảm gần đây.
Chúng ta đã bị dẫn trước hai bàn (= đội kia ghi nhiều hơn hai bàn).
used to show that the amount or strength of something is lower, or that there is less activity
được sử dụng để chỉ ra rằng số lượng hoặc sức mạnh của một cái gì đó thấp hơn, hoặc có ít hoạt động hơn
Tắt nhạc xuống!
Lớp học ổn định và cô bắt đầu bài học.
on paper; on a list
trên giấy; trên một danh sách
Bạn đã lấy nó xuống chưa?
Tôi luôn viết ra mọi thứ.
Bạn có đưa tôi đi cùng chuyến đi không?
reading from top to bottom, not from side to side
đọc từ trên xuống dưới chứ không phải từ bên này sang bên kia
Tôi không thể hạ được 3.
to or in the south of a country
đến hoặc ở phía nam của một đất nước
Họ bay xuống Texas.
Nhà ở phía nam đắt hơn.
from an important or famous place, especially a large city, to a smaller or less famous place
từ một địa điểm quan trọng hoặc nổi tiếng, đặc biệt là một thành phố lớn, đến một địa điểm nhỏ hơn hoặc ít nổi tiếng hơn
Chúng tôi có người từ trụ sở chính sắp tới.
Con gái cô ấy từ Oxford (= Đại học Oxford) xuống nghỉ lễ.
used to show the limits in a range or an order
được sử dụng để hiển thị các giới hạn trong một phạm vi hoặc một đơn hàng
Mọi người sẽ có mặt ở đó, từ Hiệu trưởng trở xuống.
having lost the amount of money mentioned
đã mất số tiền được đề cập
Vào cuối ngày, chúng tôi đã giảm được 20 bảng.
if you pay an amount of money down, you pay that to start with, and the rest later
nếu bạn trả trước một số tiền, bạn sẽ trả số tiền đó ngay từ đầu và phần còn lại sẽ trả sau
used to say how far you have got in a list of things you have to do
dùng để nói bạn đã đi được bao xa trong danh sách những việc bạn phải làm
Vâng, cho đến nay tôi đã thấy sáu căn hộ. Đó là sáu xuống và bốn để đi!
to or at a local place such as a shop, pub, etc.
đến hoặc tại một địa điểm địa phương như cửa hàng, quán rượu, v.v.
Tôi chỉ định đi xuống bưu điện thôi.
Tôi thấy anh ấy ở cửa hàng.
used to tell an animal or person to sit or lie
dùng để bảo một con vật hoặc người ngồi hoặc nằm
‘Nằm xuống, cậu bé!’ cô cười khi con chó nhảy lên chào cô.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()